Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cảnh tỉnh
|
động từ
làm cho nhận ra những lỗi lầm mà sửa chữa
Tôi cũng đã cảnh tỉnh để người viết dè chừng khả năng bị tha hoá về mặt tinh thần, đạo đức khi cầm bút viết. (Nguyễn Huy Thiệp)
Từ điển Việt - Pháp
cảnh tỉnh
|
réveiller; faire sortir (quelqu'un) de ses erreurs
les appels de l'Oncle Hô étaient autant de coups de cloche réveillant ceux qui se fourvoyaient